Bạn đang lo lắng về vấn đề chống thấm mái và đang tìm kiếm một giải pháp hiệu quả? Hãy để chongtham.info giới thiệu đến bạn sản phẩm chống thấm mái đáng tin cậy – Neoproof PU W.
NEOPROOF PU W
Neoproof PU W là lớp phủ PU chống thấm gốc nước dành cho mái yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống thấm nổi trội. Nó hình thành nên lớp màng ngăn ẩm không thấm nước với khả năng chịu UV và ứng suất cơ học.
Gốc | Polyurethane |
Màu sắc | Xanh lá |
Đóng gói | 13kg/Thùng |
Ứng dụng | Mái |
Thương hiệu | Neotex – Hy Lạp |
Nhấn vào đây để tải tài liệu Neoproof PU W PDF
ĐÓNG GÓI NEOPROOF PU W
- Thùng nhựa 13 kg & 4 kg
- Vệ sinh dụng cụ: bằng nước ngay sau khi sử dụng
- Tẩy vết bẩn: bằng nước khi vết bẩn còn ẩm. Khi vết bẩn đã khô, bằng biện pháp cơ học hoặc bằng chất tẩy sơn.
- Bảo quản: Thời hạn sử dụng 2 năm khi được bảo quản nguyên thùng, tránh ánh nắng trực tiếp và sương giá.

ỨNG DỤNG NEOPROOF PU W
- Mái bê tông, tấm lợp xi măng, khảm, vữa xi măng.
- Bề mặt kim loại sau khi quét lớp lót thích hợp (Vinyfix® Primer hoặc Neotex Metal ® Primer)
- Lớp chống thấm Acrylic hoặc Polyurethane mới hoặc cũ
- Mái nhà có khả năng chống nước tù đọng
(Trên một số bề mặt nêu trên, cần phải sử dụng lớp lót thích hợp, trước khi quét lớp Neoproof® PU W)
ĐẶC TÍNH VÀ ƯU ĐIỂM NEOPROOF PU W
- Lý tưởng cho chống thấm mái, có thể đi lại bên trên
- Độ bền cơ học
- Không xuất hiện lỗ rỗ trên bề mặt trong quá trình đóng rắn của vật liệu.
- Bảo vệ lớp cách nhiệt bọt polyurethane
- Được chứng nhận Hợp chuẩn châu Âu
- Thân thiện môi trường (gốc nước)
- Dễ thi công (phun, lăn, quét)
- Chịu nhiệt độ từ -15°C đến +80°C
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT NEOPROOF PU W
- Hình thức: Dung dịch nhớt
- Tỷ trọng (EN ISO 2811-1:2011): 1,34 -1,36 kg/l
- Định mức tiêu thụ: 1-1,2kg/m2/2 lớp (bề mặt gốc xi măng)
- Thời gian khô (25°C): 2 –3 giờ ban đầu
- PH (ISO 1148): 8 – 9
- Thi công khô của lớp kế tiếp: sau 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Khô để ứng dụng lớp kế tiếp: 24 giờ (nhiệt độ thấp và độ ẩm cao sẽ kéo dài thời gian khô)
- Cường độ bám dính (EN 1542:2001): 2,54 Ν/mm2
- Độ cứng shore A (ASTM D2240): 68
- Nhiệt độ sử dụng: -15°C đến +80°C
- Hệ số hấp thụ (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2min0,5
- Thấm CO2 (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 1,7 g/(m2d)
- Hệ số kháng μ(EN1062-6:2002 Phương pháp A): 14536
- Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 154,08m
- Thấm hơi nước Λ(ISO7783-1:1999): 0,00307g/cm2d-1
- Hệ số kháng trong khuếch tán μ (ISO 7783-1:1999): 451,4
- Hệ số Sd (ISO 7783-1:1999): 4,78
- Hàm lượng chất rắn theo trọng lượng (ASTM D5201): 67%
- Chịu tải tối đa: (ASTM D 412-06a): 34,95 ± 2,15Ν
- Ứng suất chịu kéo khi chịu tải tối đa (ASTM D 412-06a): 2,28 ± 0,16MPa
- Biến dạng căng khi chịu tải tối đa(ASTM D 412-06a): 475,15 ± 33,04%
- Biến dạng căng tại điểm gãy (ASTM D 412-06a): 486,57 ± 33,30%
- Hệ số đàn hồi (ASTM D412-06a): 1,83 ± 0,10MPa
HƯỚNG DẪN THI CÔNG NEOPROOF PU W
Chuẩn bị bề mặt:
Mặt nền cần phải sạch, khô và không bám bụi, dầu, mơ hoặc bất kì vật liệu kém bám dính nào. Nên quét lót bề mặt bằng Revinex pha với nước theo tỷ lệ Revinex: nước- 1:4 để trám kín lỗ rỗ, cố định bề mặt nhằm đạt cường độ bám dính và hiệu quả bao phủ cao hơn (hoặc quét lót bằng Silatex Primer pha 30% dung môi Neotex1111).

Thi công:
Khuấy kĩ sản phẩm trong thùng của nó bằng máy khuấy tốc độ chậm trong vài phút. Sau khi quét lót, phun/quét/lăn tối thiểu 2 lớp Neoproof PU W theo hai hướng khác nhau. Lớp thứ nhất pha với 5% nước.
Phun/quét/lăn lớp thứ hai sau lớp thứ nhất 24 giờ, không pha loãng. Lớp thứ ba (nếu có) cũng được thi công theo hướng dẫn trên.
LƯU Ý
- Không thi công Neoproof PU W dưới trời mưa hoặc dự đoán có mưa trong suốt quá trình đóng rắn của vật liệu.
- Điều kiện thi công: Độ ẩm bề mặt phải < 4%, độ ẩm không khí <80%. Thi công ở nhiệt độ +10°C đến +40°C.
- Đối với các yêu cầu cao hơn hoặc khi phủ khe nứt > 1,5mm, Neoproof PU W có thể được gia cường bằng vải polyeste không dệt được thiết kế đặc biệt Neotextile. Trong trường hợp này, cần phải quét tối thiểu 3 lớp.
- Độ dày lớp không được vượt quá mức quy định để tránh thời gian khô kéo dài.
- Toàn bộ lớp màng sẽ khô sau 7 ngày.
PHIÊN BẢN ĐẶC BIỆT NEOPROOF PU W – 40
Neoproof PU W – 40
Phiên bản đặc biệt với nhiệt độ dịch vụ lớn (từ -40°C đến +80°C).
Định mức: 1,3 – 1,5 kg/m2 cho hai lớp (bề mặt xi măng)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.